考研工作证明(考研工作证明怎么开)

考研工作证明,考研工作证明怎么开

依据越南政府2020年12月30日颁布152/2020/NĐ-CP号议定,有关外国劳动者在越南工作及招聘,管理越南劳动者替外国组织、个人在越南工作的规定,自2021年2月15日起生效,其中有关外籍劳工无需核发劳动工作证的规定如下:


Điều 7. Trường hợp người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

第7条. 外国劳动者不属于核发劳动工作证之情形

Ngoài các trường hợp quy định tại cáckhoản 3, 4, 5, 6, 7 và 8 Điều 154 của Bộ luật Lao động, người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động:

除了劳动法第154条第3, 4, 5, 6, 7及8款各规定之情形以外,外国劳动者不属于核发劳动工作证:

1. Là chủ sở hữu hoặc thành viên góp vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn có giá trị góp vốn từ 3 tỷ đồng trở lên.

是责任有限公司的所有主或出资成员,具有资本金额在30亿越盾以上。

2. Là Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc thành viên Hội đồng quản trị của công ty cổ phần có giá trị góp vốn từ 3 tỷ đồng trở lên.

是股份公司的董事会主席或董事会成员,具有资本金额在30亿越盾以上。

3. Di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp thuộc phạm vi 11 ngành dịch vụ trong biểu cam kết dịch vụ của Việt Nam với Tổ chức Thương mại thế giới, bao gồm: kinh doanh, thông tin, xây dựng, phân phối, giáo dục, môi trường, tài chính, y tế, du lịch, văn hóa giải trí và vận tải.

企业内部移转属于11种服务行业范围内,是越南对于世界贸易组织服务保证表中所列,包含:经营,信息,建筑,配销,教育,环境,财政,医疗,旅游,娱乐文化及运输。

4. Vào Việt Nam để cung cấp dịch vụ tư vấn về chuyên môn và kỹ thuật hoặc thực hiện các nhiệm vụ khác phục vụ cho công tác nghiên cứu, xây dựng, thẩm định, theo dõi đánh giá, quản lý và thực hiện chương trình, dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) theo quy định hay thỏa thuận trong các điều ước quốc tế về ODA đã ký kết giữa cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam và nước ngoài.

到越南提供专业及技术咨询服务,或执行其他各项任务配合于研究、建筑、鉴定、追踪评估、管理工作,及执行使用官方发展协助(ODA)资金之规划、计划,依照有关ODA已与越南及外国的有权主管机关签订之各项国际协约中规定或协议。

5. Được Bộ Ngoại giao cấp giấy phép hoạt động thông tin, báo chí tại Việt Nam theo quy định của pháp luật.

按法律规定经外交部核发在越南信息、报纸活动许可证。

6. Được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cử sang Việt Nam giảng dạy, nghiên cứu tại trường quốc tế thuộc quản lý của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài hoặc Liên hợp quốc; các cơ sở, tổ chức được thành lập theo các hiệp định mà Việt Nam đã ký kết, tham gia.

经外国有权主管机关、组织派遣到越南,在外国外交代表机关或联合国;依越南已签订、参与之各协议成立的各机构、组织,所属管理的国际学校教学、研究。

7. Tình nguyện viên quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định này.

本议定第3条第2款规定的志愿员。

8. Vào Việt Nam làm việc tại vị trí nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật có thời gian làm việc dưới 30 ngày và không quá 03 lần trong 01 năm.

以管理者、行政经理、专家或劳动技师身分到越南工作,工作时间在30天以下且1年内不逾3次。

9. Vào Việt Nam thực hiện thỏa thuận quốc tế mà cơ quan, tổ chức ở Trung ương, cấp tỉnh ký kết theo quy định của pháp luật.

到越南执行国际协议而中央、省级机关、组织已按法律规定签订。

10. Học sinh, sinh viên đang học tập tại các trường, cơ sở đào tạo ở nước ngoài có thỏa thuận thực tập trong các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp tại Việt Nam; học viên thực tập, tập sự trên tàu biển Việt Nam.

在外国各学校、培训机构正在学的学生、大学生,与在越南各机关、组织、企业具有实习协议;在越南海船上实习、试用的学员。

11. Thân nhân thành viên cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam quy định tại điểm l khoản 1 Điều 2 Nghị định này.

本议定第2条第1款l点规定,在越南外国代表机关成员的亲属。

12. Có hộ chiếu công vụ vào làm việc cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.

具有公务护照到国家机关、政治组织、政治-社会组织进行公务。

13. Người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại.

成立商业据点的负责人。

14. Được Bộ Giáo dục và Đào tạo xác nhận người lao động nước ngoài vào Việt Nam để giảng dạy, nghiên cứu.

经教育及培训部确认外国劳动者到越南进行教学、研究。

所以,综合劳动法第154条及上述议定第7条规定,一共有20种对象是不属于核发劳动工作证,如下:

1. 注册资本在30亿越盾以上之责任有限公司的所有主或出资成员,必须视一人成员或两人以上成员企业型态而定,如果是一人成员则只有所有主,两人以上成员则是出资成员。

2. 注册资本在30亿越盾以上之股份公司的董事会主席或董事会成员。

3. 国际组织、外国非政府组织在越南之代表办公室、计划代表或正式负责人。

4. 1年中合计在3个月期限内,到越南执行推销业务。

5. 1年中合计在3个月内,到越南处理技术、科技复杂的事故、情况,或是各越南专家及正在越南的各外国专家无法处理的危机而会影响到生产、经营的事故、情况。

6. 外国律师按律师法规定,在越南已核发律师职业许可证。

7. 按越南已参与之国际条约规定。

8. 外国人与越南人结婚并生活在越南境内。

9. 越南参与世界贸易组织(WTO)承诺的11种服务行业,包含:经营,信息,建筑,配销,教育,环境,财政,医疗,旅游,娱乐文化及运输,属于企业内部移转的情形。

10. 按照ODA的计划或协议,到越南提供专业及技术咨询服务,或执行其他各项任务配合于研究、建筑、鉴定、追踪评估、管理工作,及执行使用官方发展协助(ODA)资金之规划、计划。

11. 经越南外交部核发有关信息、报纸活动的许可证。

12. 经外国有权主管机关、组织派遣到越南,在外国外交代表机关或联合国或依各国际协议成立的机构、组织,所属国际学校进行教学、研究。

13. 152号议定第3条第2款规定的志愿员。

14. 以管理者、行政经理、专家或劳动技师身分到越南工作,工作时间在30天以下且1年内不逾3次,亦即1年中合计不超过3个月的时间。

15. 到越南执行越南中央、省级机关、组织已签订的国际协议。

16. 外国各学校、培训机构在学学生、大学生到越南已签有实习协议的各机关、组织、企业进行实习;在越南海船上实习、试用的学员。

17. 152号议定第2条第1款l点规定在越南外国代表机关成员的亲属。

18. 以公务护照到国家机关、政治组织、政治-社会组织进行公务。

19. 成立商业据点的负责人。

20. 经越南教育部确认过的外国人到越南进行教学、研究。

往期头









考研工作证明(考研工作证明怎么开)

未经允许不得转载: 考研资料网 » 考研工作证明(考研工作证明怎么开)

赞 ()

评论 0

留言与评论(共有 0 条评论)
   
验证码: